Vị thuốc đông y

    Cây lá Bỏng – tác dụng chữa loét dạ dày từ cây lá bỏng

    Cây lá Bỏng * Tên khoa học: Kalanchoe pinata (Lam.) Pers. * Họ: Thuốc bỏng (Crassulaceae). * Tên khác: Cây sống đời, Diệp sinh căn, Thuốc bỏng,...

    Vị thuốc đương quy

    VỊ THUỐC ĐƯƠNG QUI ( Radix Angeliae Sinensis) Vị thuốc đương quy Đương qui còn gọi là Tần qui, Vân qui, Xuyên qui được ghi đầu tiên...
    Xích địa lợi

    XÍCH ĐỊA LỢI

    0
      XÍCH ĐỊA LỢI (POLYGONUM CHINENSESL VAR THUNBERGIANUM MEISN)   Đọc thêm các tên khác Sơn kiều mạch Ngũ độc thảo Xích bệ lệ Một phương chữa người bị...
    TỤC TÙY TỬ

    TỤC TÙY TỬ

    0
    TỤC TÙY TỬ (SEMEN EƯPHORDIAE LATHYRIS) Đọc thêm các tên khác: 2) Thiên lượng kim 3) Bồ tát đậu 4) Bán chi liên 6) Liên bộ 7) Bách...
    THỔ BỐI MẪU

    THỔ BỐI MẪU

    0
    THỔ BỐI MẪU Đọc thêm các tên khác: 1) Đại Bối mẫu 2) Triết Bổi 3) Bối mảu 5) Tượng Bối 6) Thảo triết bối Thổ Bối mẫu...
    TỬ UYỂN

    TỬ UYỂN

    0
                TỬ UYỂN (ASTER TATARICUS) Đọc thêm các tên khác: 1)Tứ cựu 2) Tỳ uyển 3) Tỳ uyển 4) Vạn kim nhung 5) Bạch dương tu thảo. Công hiệu: Công hiệu của Tử uyển:...
    BẠCH CHỈ 

    BẠCH CHỈ 

    0
     BẠCH CHỈ BẮC (ANGELICA AMOMALA PALL) Đọc thêm các tên khác : Phương hướng, Bạch chí, Trạch phần Phù ly, Cừu lý, trúc căn Hiêu Bách chiểu, Lan hòe...
    XUYÊN SƠN GIÁP

    XUYÊN SƠN GIÁP

    0
    XUYÊN SƠN GIÁP (MANIS PENTADACTY LA LỈNN)   Đọc thêm các tên khác: Lăng ngư giáp 2. Giao lý giáp       3. Lăng lý giáp  4.Chích...
    NHŨ HƯƠNG

    NHŨ HƯƠNG

    0
      NHŨ HƯƠNG (PISTACIA LENTISCUS L.) Đọc thêm các tên khác: Minh nhũ hương Thổ lỗ hương Ma lặc hương Đích nhũ hương Huân lục hương Chê...
    QUÁN CHÚNG

    QUÁN CHÚNG

    0
                                     QUÁN CHÚNG                                     (ASPID1UM FALCATUM. BR. CH) Đọc thêm các tên khác: 1) Phượng vĩ thảo 2) Quán trọng 3) Quán chúng căn 4) Quản trọng 5) Quản tiết 6) Quán...
    BẠCH TIỀN 

    BẠCH TIỀN

    0
    BẠCH TIỀN  (CYNANCHUM JAPONICUM M.ct.D) Đọc thêm các tên khác : Sinh bạch tiền Thâu dược Mạt chích bạch tiền Rễ nó nhu' rê Hương tản, to hơn một chút,...
    PHỤC THẦN

    PHỤC THẦN

    0
    PHỤC THẦN Đọc thêm các tên khác: Vân phục thần Thiên sinh phục thần Phục thần khối Bảo mộc phục thần Châu phục thần Phục...
     NGUYÊN HOA

     NGUYÊN HOA

    0
                               NGUYÊN HOA 芫花 (DAPHNE GENKWA SIEB et ZUCC) Đọc thêm các tên khác: 1. Trần...
    BỌ CẠP (TOÀN YẾT)

    BỌ CẠP (TOÀN YẾT)

    0
          BỌ CẠP (TOÀN YẾT) (SCORPIONES) Tính vị: Khí bình, vị ôn, có độc. Công hiệu: Công hiệu của Toàn yết chữa được những chứng trúng phong miệng mắt méo...
    THIÊN MỒN ĐÔNG (củ tóc tiên leo)

    THIÊN MỒN ĐÔNG (củ tóc tiên leo)

    0
      THIÊN MỒN ĐÔNG (củ tóc tiên leo) (ASSPARAGUS LUCIDUS, LINDL) Tính vị: Khí hơi lạnh, vị hơi đắng, không độc. Công hiệu: Thiên môn đông tá được tàm phế...
    MẮT CÁ CHÉP

    MẮT CÁ CHÉP

    0
    MẮT CÁ CHÉP (LÝ NGU MỤC )   Chữa được người bị đâm chém, thương tổn hoặc tại gió sưng đau. Dùng nó đốt cháy mà đắp...
    XÁC RẮN (XÀ THOÁI)

    XÁC RẮN (XÀ THOÁI)

    0
    XÁC RẮN (XÀ THOÁI) làm ra bột hòa vào với nước mát mà uống mạnh bạo là khỏi. Tên bài thuốc này gọi là Đoạt...
    MA HOÀNG CĂN

    MA HOÀNG CĂN

    0
    MA HOÀNG CĂN Tính vị: Khi bình, vị cam, không độc. Công hiệu: Cầm được mồ hôi. Chứa được người ra mồ hôi nhiều quá: Tháng hè có...

    Vị thuốc mạch nha

    VỊ THUỐC MẠCH NHA (Fructus Hordei Vulgaris Germinantus) Mạch nha dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách " Dược tính bản thảo" là hạt...
    HOA SÚNG (THỤY LIÊN)

    HOA SÚNG (THỤY LIÊN)

    0
    HOA SÚNG (THỤY LIÊN) (NYMPHOEA TETRAGON A - GEORGVER ENMUSTATA CASP) Đọc thêm các tên khác: 1) Thụy liên hoa 2) Liên thái 3) Minh thái Thụy liên...