GAI BỒ KẾT
GAI BỒ KẾT
皂莢剌
(TẠO GIÁP THÍCH)
Gai bồ kết chữa được những chứng ung thư chưa vỡ (một dạng mụn nhọt), thì nó có thể làm...
QUẢ BỒ KẾT
QUẢ BỒ KẾT
皂莢
(TẠO GIÁP)
(GLEDITOCHIA SINENSIS LAM)
Đọc thêm các tên khác:
1) Tạo giáp 2) Trư nhi nha tạo 3) Tạo giác giáp
4) Kê tê tứ...
TẦN GIAO
TẦN GIAO
(ZANTHOXYL UM PIPERITƯM D.c.)
Đọc thêm các tên khác:
2) Tả tần hông 3) Tây tần bông
5) Tần trào 6) Tần trát
8) Tần giao 9)...
HẠT MÀN TANG
HẠT MÀN TANG
蓽澄茄
(TẤT TRỪNG GIÀ)
(PIPERCUBEBA L.)
Chữa được chứng ở bàng quang nóng quá, tính nó lợi được tiểu tiện, chữa được chứng lâm lịch,...
QUẢ CAU
QUẢ CAU
(TÂN LANG TỬ)
(ARECA CATECHU)
Đọc tên khác:
1) Hoa tân lang 4) Tân môn
7) Cảm lãm...
LÁ LỐT
LÁ LỐT (TẤT BÁT)
蓽拨
Đọc thêm các tên khác:
1) Tất phát 2) Tất bạt 3) Cáp làu 4) Tham thánh
5) A lọi kha đà 6)...
TANG PHIÊU TIÊU
TANG PHIÊU TIÊU
桑螵蛸
Tố con bọ ngựa
(TENODCRA ARIDI FOLIA STOLL)
Giống này tổ nó coi nhẹ nhàng như lụa dệt tơ, sống bám vào cây dâu.
Đọc...
QUẢ CÂY TANG KÝ SINH
QUẢ CÂY TANG KÝ SINH
Quả nó ăn thì sáng mắt, thông thần, sắc nó vàng thẩm, xem những quả nó nhiều nhựa đinh bén...
TANG CHI
TANG CHI
桑枝
(MORƯS ALBA. L)
Đọc thêm các tên khác:
Tang nhu chi
Tang nộm chi
Tính vị:
khí bình, vị đắng, không độc.
Công hiệu:
Chữa được người khắp...
TANG KÝ SINH
TANG KÝ SINH
桑寄生
(LORANTHƯS YADORIPI. s. et. Z)
Đọc thêm các tên khác:
1. Tang thượng ký sinh
2. Ký tiết
3.Uyển đồng
4. Điểu
5.Khòa tiết
6. khòa đồng
7. Tang lạc
8....
RỄ CÂY DÂU
RỄ CÂY DÂU
(TANG BẠCH BÌ)
(MONUSALB L,)
Tên khác:
1) Tang căn bạch bì
2) Chích tang bì
3) Mã ngạch bì
4) Duyên niên quyển tuyết
Tính vị:
Khí lạnh,...
QUẢ DÂU(TANG THẤM)
QUẢ DÂU(TANG THẤM)
(MOR1 SƯCCUS)
Đọc thêm các tên khác:
1) Hắc tang thầm 2) Nhàn tinh 3) Tang nhàn
4) Tang thật 5) Văn võ thật 6)...
BÚP CÂY ĐA
BÚP CÂY ĐA
(TÂN DI)
Tức là búp cây Đa lông
(MAGNOLIA LILIFLORA DESR)
Đọc tên khác:
1) Tân thẩu
2) Hậu đào
3) Hậu sao
4) Nghinh xuân
5) Lưu di
Tính...
CỦ TỎI
CỦ TỎI NÚI
(SƠN TOÁN)
(ALLIUM NIPPONICƯM FR ET SAV)
Tính chất:
khí ôn, vị tân, không độc.
Công hiệu:
Chữa được những chứng tích khối hay là người...
TÁO MÈO
TÁO MÈO
(SƠN TRA)
(CRATACGUS CUNEATA SIEPBET ZNCC)
Đọc thêm các tên khác:
1. Thường cầu
2. Tra nhục
3. Mao tra
4. Sơn lý hồng quả
5. Sơn tra
6. Sơn...
GỪNG SỐNG
GỪNG SỐNG
(SINH KHƯƠNG)
(SINGIBER OFF1CINALE-ROSC)
Đọc thêm các tên khác:
1) Mật chích khương
3) Bách lạt vân
5) Nhân địa tân 6) Viêm lương tiếu tư
Khương nghĩa...
CÂY SAM MỘC
CÂY SAM MỘC(THÔNG)
(SAM MỘC DU)
Phép lấy dầu sam mộc:
Phải dũng giấy hồ dày làm như cái chậu mà đựng rồi lấy gỗ Sam...
SÀI HỒ NAM
SÀI HỒ NAM
( CÂY NỨC)
Đọc thêm các tên khác:
1) Nhuyễn sài hồ
2) Nộn sài hồ
3) Hồng sài hồ
4) Tĩnh sài hồ
5) Bắc sài...
SA NHÂN
SA NHÂN
砂仁
(AMOMUM XANTHIOIDES - GRAINS OF PARADISE)
Đọc thêm các tên khác:
7) Súc sa mật 8) Canh quế hương
9) Phong vị đoàn đầu 10) Súc...
CÁ RÔ
CÁ RÔ
(QUYẾT NGU)
(HELICOLENUS SP)
Đọc thêm các tên khác:
1) Kê'ngư 2) Thạch quế ngư 3) Thúy đồn
4) Quế ngư 5) Quyết đồn
Tính chất:
khí bình, vị...