Cây thuốc nam

    Cây thuốc nam

    GAI BỒ KẾT

    GAI BỒ KẾT

    0
    GAI BỒ KẾT 皂莢剌 (TẠO GIÁP THÍCH) Gai bồ kết chữa được những chứng ung thư chưa vỡ (một dạng mụn nhọt), thì nó có thể làm...
    QUẢ BỒ KẾT

    QUẢ BỒ KẾT

    0
      QUẢ BỒ KẾT 皂莢 (TẠO GIÁP) (GLEDITOCHIA SINENSIS LAM) Đọc thêm các tên khác: 1) Tạo giáp 2) Trư nhi nha tạo 3) Tạo giác giáp 4) Kê tê tứ...
    TẦN GIAO

    TẦN GIAO

    0
    TẦN GIAO (ZANTHOXYL UM PIPERITƯM D.c.)   Đọc thêm các tên khác: 2) Tả tần hông 3) Tây tần bông 5) Tần trào 6) Tần trát 8) Tần giao 9)...
    HẠT MÀN TANG

    HẠT MÀN TANG

    0
      HẠT MÀN TANG 蓽澄茄 (TẤT TRỪNG GIÀ) (PIPERCUBEBA L.) Chữa được chứng ở bàng quang nóng quá, tính nó lợi được tiểu tiện, chữa được chứng lâm lịch,...
    QUẢ CAU

    QUẢ CAU

    0
    QUẢ CAU (TÂN LANG TỬ) (ARECA CATECHU) Đọc tên khác: 1) Hoa tân lang                   4) Tân môn 7) Cảm lãm...
    QUẢ LÁ LỐT

    LÁ LỐT

    0
    LÁ LỐT (TẤT BÁT) 蓽拨 Đọc thêm các tên khác: 1) Tất phát 2) Tất bạt 3) Cáp làu 4) Tham thánh 5) A lọi kha đà 6)...
    TANG PHIÊU TIÊU

    TANG PHIÊU TIÊU

    0
    TANG PHIÊU TIÊU 桑螵蛸 Tố con bọ ngựa (TENODCRA ARIDI FOLIA STOLL) Giống này tổ nó coi nhẹ nhàng như lụa dệt tơ, sống bám vào cây dâu. Đọc...
    QUẢ CÂY TANG KÝ SINH

    QUẢ CÂY TANG KÝ SINH

    0
    QUẢ CÂY TANG KÝ SINH Quả nó ăn thì sáng mắt, thông thần, sắc nó vàng thẩm, xem những quả nó nhiều nhựa đinh bén...
    TANG CHI

    TANG CHI

    0
    TANG CHI 桑枝 (MORƯS ALBA. L) Đọc thêm các tên khác: Tang nhu chi Tang nộm chi Tính vị: khí bình, vị đắng, không độc. Công hiệu: Chữa được người khắp...
    TANG KÝ SINH 

    TANG KÝ SINH 

    0
    TANG KÝ SINH  桑寄生 (LORANTHƯS YADORIPI. s. et. Z) Đọc thêm các tên khác: 1. Tang thượng ký sinh 2. Ký tiết 3.Uyển đồng 4. Điểu 5.Khòa tiết 6. khòa đồng 7. Tang lạc 8....
    RỄ CÂY DÂU

    RỄ CÂY DÂU

    0
    RỄ CÂY DÂU (TANG BẠCH BÌ) (MONUSALB L,) Tên khác: 1) Tang căn bạch bì 2) Chích tang bì 3) Mã ngạch bì 4) Duyên niên quyển tuyết Tính vị: Khí lạnh,...
    QUẢ DÂU(TANG THẤM)

    QUẢ DÂU(TANG THẤM)

    0
    QUẢ DÂU(TANG THẤM) (MOR1 SƯCCUS) Đọc thêm các tên khác: 1) Hắc tang thầm 2) Nhàn tinh 3) Tang nhàn 4) Tang thật 5) Văn võ thật 6)...
    BÚP CÂY ĐA

    BÚP CÂY ĐA

    0
    BÚP CÂY ĐA (TÂN DI) Tức là búp cây Đa lông (MAGNOLIA LILIFLORA DESR) Đọc tên khác: 1) Tân thẩu 2) Hậu đào 3) Hậu sao 4) Nghinh xuân 5) Lưu di Tính...
    CỦ TỎI NÚI

    CỦ TỎI

    0
    CỦ TỎI NÚI (SƠN TOÁN) (ALLIUM NIPPONICƯM FR ET SAV) Tính chất: khí ôn, vị tân, không độc. Công hiệu: Chữa được những chứng tích khối hay là người...
    TÁO MÈO

    TÁO MÈO

    0
    TÁO MÈO (SƠN TRA) (CRATACGUS CUNEATA SIEPBET ZNCC) Đọc thêm các tên khác: 1. Thường cầu 2. Tra nhục 3. Mao tra 4. Sơn lý hồng quả 5. Sơn tra 6. Sơn...
    GỪNG SỐNG

    GỪNG SỐNG

    0
    GỪNG SỐNG (SINH KHƯƠNG) (SINGIBER OFF1CINALE-ROSC)   Đọc thêm các tên khác: 1) Mật chích khương 3) Bách lạt vân 5) Nhân địa tân 6) Viêm lương tiếu tư Khương nghĩa...
    CÂY SAM MỘC

    CÂY SAM MỘC

    0
    CÂY SAM MỘC(THÔNG) (SAM MỘC DU) Phép lấy dầu sam mộc: Phải dũng giấy hồ dày làm như cái chậu mà đựng rồi lấy gỗ Sam...
    SÀI HỒ NAM

    SÀI HỒ NAM

    0
    SÀI HỒ NAM ( CÂY NỨC) Đọc thêm các tên khác: 1) Nhuyễn sài hồ 2) Nộn sài hồ 3) Hồng sài hồ 4) Tĩnh sài hồ 5) Bắc sài...
    SA NHÂN

    SA NHÂN

    0
    SA NHÂN 砂仁 (AMOMUM XANTHIOIDES - GRAINS OF PARADISE) Đọc thêm các tên khác: 7) Súc sa mật 8) Canh quế hương 9) Phong vị đoàn đầu 10) Súc...
    CÁ RÔ

    CÁ RÔ

    0
    CÁ RÔ (QUYẾT NGU) (HELICOLENUS SP)   Đọc thêm các tên khác: 1) Kê'ngư              2) Thạch quế ngư                    3) Thúy đồn 4) Quế ngư 5) Quyết đồn Tính chất: khí bình, vị...