Mạch Thất Biểu là gì?
Mạch Thất Biểu là gì?
七表 脉診
Là 7 loại mạch chủ về Biểu chứng.
Mạch Phù:
Ấn tay xuống sâu thì mạch không rõ, ấn ở...
MẠCH HOẠT, MẠCH SÁP CHỦ BỆNH
MẠCH HOẠT, MẠCH SÁP CHỦ BỆNH
滑脉澀脉
Phiên âm:
Hoạt mạch chủ đàm, Hoặc thương Vi thực. Hạ vị súc huyết, Thượng vi thố nghịch. Sáp mach...
MẠCH TRẦM
MẠCH TRẦM
脈沉
Phiên âm:
Trâm mạch pháp địa Cận vu cân cõi Tham thâm tai hà, Trâm cục Vi phục. Hữu lực vi lao.
Thực đai huyền...
MẠCH SÁC, MẠCH HUYỀN, MẠCH TẬT, MẠCH CỰC, MẠCH ĐỘNG, MẠCH PHỤC
MẠCH SÁC, MẠCH HUYỀN, MẠCH TẬT, MẠCH CỰC, MẠCH ĐỘNG, MẠCH PHỤC
Phiên âm:
Sác mạch thực duơng, Lục chí nhất túc. Thất tật bát cưc,...
Mạch Thất Biểu
Mạch Thất Biểu
七表脈
(tiếp)
Mạch thực:
Cuốn cuộn như mạch trường và chắc (Thục là mạch của chứng nhiệt, thục thuộc dương, mạch tới đẫy đà hữu...
MẠCH TRÌ, MẠCH HOÃN
MẠCH TRÌ, MẠCH HOÃN
脈緩, 脈遲
Phiên Âm
Trì mạch thực âm. Nhất tức tam chí. Tiêu khoái vu tri. Hoãn tài cặp tứ
Nhị tốn nhãt bai....
MẠCH TRÌ, MẠCH SÁC CHỦ BỆNH
MẠCH TRÌ, MẠCH SÁC CHỦ BỆNH
遲脉数脉
Phiên âm:
Trì mach chủ tạng, Dương khí Phục tiềm. Hữu lực vi thống, Vô lục hư hàn Sác mach...
Bệnh Tật liên quan đến bộ vị của Mạch
Bệnh Tật liên quan đến bộ vị của Mạch
Phiên âm:
Thôn hậu hung thuợng, Quan hậu Cách ha. Xích hậu vu tề. Hạ chí căn...
CƠ CHẾ VẬN HÀNH CỦA MẠCH KHÍ
CƠ CHẾ VẬN HÀNH CỦA MẠCH KHÍ
脈氣的運行機制
Phiên âm:
Mạch bất tự hành. Tùy khí nhi chí. Khí động mạch ứng Âm dương chủ nghĩa Khí...
MẠCH BÌNH THƯỜNG TRONG BỐN MÙA
MẠCH BÌNH THƯỜNG TRONG BỐN MÙA
四時平脈診
Phiên âm:
Xuân huyên hạ hồng, Thu mao đông thạch. Tứ quý hòa hoãn, Thị vị bình mạch. Thái quá...
MẠCH CỦA BỆNH HẦU TÝ
MẠCH CỦA BỆNH HẦU TÝ
喉痺之脈诊
Phiên âm:
Hâu ty chi mạch, Sác nhiệt trì hàn Triền hầu tấu mã. Vi phuc tắc nan.
Chư phong huyễn vậng,...
Ba Mạch Súc, Kết, Đại chủ bệnh
Ba Mạch Súc, Kết, Đại chủ bệnh
Phiên âm:
Dương thịnh tắc súc, Phê ung during độc. Âm thịnh tắc kết, Sán gia (ha) tích uãt....
Bộ vị và phương pháp chẩn Mạch
Bộ vị và phương pháp chẩn Mạch
脈診的部位和方法
Phiên âm:
Phù vi tâm phê, Trầm Vi thận can. Tỳ vỵ trung châu Phù trâm chi gian Tâm...
MẠCH TƯỢNG CỦA MẤT TINH, DI TINH
MẠCH TƯỢNG CỦA MẤT TINH, DI TINH
失精,遺精 的脈象
Phiên âm:
Di tinh bach troc, Vi sáp nhi nhược Hỏa thinh âm hư, Khâu nhuyễn hồng sác....