Ý DĨ NHÂN CÓ TÁC DỤNG GÌ?
Ý DĨ NHÂN CÓ TÁC DỤNG GÌ?
意 苡 仁
(hạt Bo Bo)
Bào chế:
Dùng sống hoặc cho cám vào sao hơi vàng, sàng bỏ cám,...
Tác dụng của Hoàng Bá là gì?
Tác dụng của Hoàng Bá là gì?
黄柏
+ Hoàng bá (Cortex Phellodenron amurensis) là vỏ thân cây cạo sạch vỏ ngoài phơi hoặc sấy khô...
Hạt Đười Ươi (Đại hải tử): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều...
Hạt Đười Ươi (Đại hải tử): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 大海子
Tên dùng trong đơn thuốc:
Bàng đại hải, Hồ...
THĂNG MA: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
THĂNG MA: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
升麻
Tên dùng trong đơn thuốc:
Thâng ma, lục Thăng ma, hoa Thang ma, mật chích Tháng ma, Thăng ma...
ĐẠI CƯƠNG THUỐC NAM
ĐẠI CƯƠNG THUỐC NAM
1. Đại cương.
1.1. Định nghĩa.
Thuốc Y học cổ truyền (gọi là dược vật) là những vật liệu có nguồn gốc thực...
Nhân Trung Bạch: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng
Nhân Trung Bạch: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 人 中 白
Tên dùng trong đơn thuốc:
Nhân trung bạch.
Bào chế:
Bô hay...
Tác dụng của Hoa Phù Dung
Tác dụng của Hoa Phù Dung
芙蓉花的功效
Tên dùng trong đơn thuốc:
Phù dung hoa.
Phần cho vào thuốc:
Hoa hoặc lá.
Bào chế:
Lấy hoa lá giã sống,...
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ, hắc cốt tử, hạt đậu miêu)
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ, hắc cốt tử, hạt đậu miêu)
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ, hắc cốt tử, hạt đậu miêu)
Psoralea corylifoliaL.,...
Ngó Sen (Ngẫu tiết): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng
Ngó Sen (Ngẫu tiết): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 藕節副作用
Tên dùng trong đơn thuốc:
Ngẫu, Liên ngẫu (Ngó sen),...
Đan sâm
Đan sâm
Radix Salviae multiorrhizae
Đan sâm
Dùng rễ phơi hoặc sấy khô của cây đan sâm -Salvia multiorrhizaBunge. họ Hoa môi -Lamiaceae.
Tính vị: vị đắng; tính...
Dưa hấu (Tây qua)
Dưa hấu (Tây qua)
Bộ phận dùng: Nước ép quả dưa hấu
Dưa hấu (Tây qua)
Tính vị quy kinh: Ngọt, hàn - Tâm, vị
Công năng chủ...
Ô tặc cốt có tác dụng gì?
Ô tặc cốt có tác dụng gì?海螵蛸
Tên dùng trong Đơn thuốc:
Ô tặc cốt, Ô trác cối, Hải phiêu tiêu, Mặc ngư cốt.
Phần cho vào...
Củ Kiệu: Tác dụng chữa bệnh, liều lượng và kiêng kỵ
Củ Kiệu: Tác dụng chữa bệnh, liều lượng và kiêng kỵ - 薤 白
Tên dùng trong đơn thuốc:
Giới bạch, Giới bạch đầu
Phần cho vào...
Tông lư (bẹ móc)
Tông lư (bẹ móc)
Trachycarpus fortuneiH. Wendl. Họ dừa (Palmae)
Tông lư (bẹ móc)
Bộ phận dùng: Cuống lá cây móc
Tính vị quy kinh: Đắng sáp, bình...
Huyền sâm (nguyên sâm, hắc sâm)
Huyền sâm (nguyên sâm, hắc sâm)
Scrophularia buergerianaMiq., họ Hoa mõm chó -Scrophulariacea.
Bộ phận dùng:Rễ (củ)
Huyền sâm (nguyên sâm, hắc sâm)
Tính vị quy kinh: Đắng,...
Đình lịch tử
Đình lịch tử
Dùng hạt cây đình lịch- họ Thập tự-Cruciferae
Tính vị: vị cay, đắng, tính đại hàn.
Quy kinh: vào kinh phế, bàng quang.
Công năng:...
Ngũ bội tử
Ngũ bội tử
Galla chinensis
Ngũ bội tử
Là tổ đã phơi hay sấy khô của ấu trùng sâu Ngũ bội tử -Melaphis chinensis(bell. ) Baker ký...
NHÂN SÂM CÓ TÁC DỤNG GÌ MÀ QUÝ NHƯ VẬY?
NHÂN SÂM CÓ TÁC DỤNG GÌ MÀ QUÝ NHƯ VẬY?
Tên dùng trong đơn thuốc:
Nhân sâm, Cát lâm sàm, Dã sơn sâm, Liêu sâm, Đại...
Quế nhục
Quế nhục
Quế nhục
CinnamomumobtusifoliumNees. và một số loài Quế khácCinnamomum cassiaBlume,Cinnamomum zeylanicumBreyn.. . . ,họ Long não (Lauraceae).
Bộ phận dùng: Vỏ thân của cây quế...
Tác dụng của Tri Mẫu
Tác dụng của Tri Mẫu
知母
+ Tri mẫu (Rhizoma Anemarrhenae) là thân rễ phơi hay sấy khô của cây tri mẫu Anemarrhena asphodeloides Bge, thuộc...