Vỏ Bí Đao tác dụng và những điều cần lưu ý khi dùng?
Vỏ Bí Đao tác dụng và những điều cần lưu ý khi dùng?
冬瓜皮
(ĐÔNG QUA Bì)
Tên dùng trong đơn thuốc:
Đông qua bì Đông quà...
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA KHOẢN ĐÔNG HOA
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA KHOẢN ĐÔNG HOA
Tên dùng trong đơn thuốc:
Khoản đông hoa
Phần cho vào thuốc:
Hoa nụ
Bào chế:
Lấy thuần hoa, phơi...
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Dendrobium sp., họ Lan (Orchidaceae).
Bộ phận dùng: Thân của nhiều loài phong lan.
Loại có...
Qua lâu nhân
Qua lâu nhân
Qua lâu nhân
Semen Trichosanthis
Dùng hạt phơi sấy khô của cây qua lâuTrichosanthes sp. Họ Bí -Cucurbitaceae.
Hiện nay qua lâu nhân là hạt...
Bạch tiên bì
Bạch tiên bì
Tên gọi khác:Bạch tiền bì…
Tên khoa học:Dictamnus dasycarpus Turcz
Bộ phận dùng: Bạch tiễn bì dùng rễ, (thân rễ). Chọn loại rễ chắc...
PHÙ BÌNH: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
PHÙ BÌNH: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
浮萍
Tên dùng trong đơn thuốc:
Phù bình, Thủy binh, Tử bổi phù binh (bèo tía), Phù bình thảo.
Phần cho...
Lá sen (Hà diệp)
Lá sen (Hà diệp)
Nelumbium speciosumWild.= Nelumbo nuciferaGaertn.,họ Sen- Nelumbonaceae.
Lá sen (Hà diệp)
Bộ phận dùng: Lá tươi hoặc khô của cây hoa sen
Tính vị quy...
Tang phiêu tiêu
Tang phiêu tiêu
Vagina ovorum Mantidis
Tang phiêu tiêu
Dùng tổ bọ ngựa trên cây dâu -Morus albaL. Họ Dâu tằm -Moraceae.
Tính vị: vị ngọt, mặn ;...
Mã tiền tử
Mã tiền tử
Semen Strychni
Dùng hạt cây mã tiền (còn gọi là củ chi )Strychnos nux- vomicaL. Họ Mã tiền-Loganiaceae.
Vị thuốc có độc, trước khi...
Tác dụng của Tri Mẫu
Tác dụng của Tri Mẫu
知母
+ Tri mẫu (Rhizoma Anemarrhenae) là thân rễ phơi hay sấy khô của cây tri mẫu Anemarrhena asphodeloides Bge, thuộc...
Kha tử
Kha tử
Fructus Terminaliae chebulae
Kha tử
Dùng quả chín phơi hay sấy khô của cây Kha tử -Terminalia chebulaRetz. họ Bàng -Combretaceae.
Tính vị: vị đắng, chua,...
Thuyền thoái: Tác dụng và liều dùng
Thuyền thoái: Tác dụng và liều dùng
蟬脫
Xác Ve Sầu
Tên dùng trong đơn thuốc:
Thuyền thuế. Thuyền y, Thuyền thoái, Thuyền xác, tịnh thuyền thoái.
Phân...
Uy Linh Tiên
Uy linh tiên
Radix Clematidis
Dùng rễ cây Uy linh tiên Clematis chinensis Osbeck. Họ Mao lương (còn gọi là họ Hoàng liên) - Ranunculaceae. Hiện...
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HƯƠNG PHỤ LÀ GÌ?
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HƯƠNG PHỤ LÀ GÌ? 香附
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hương phụ, Chế hương phụ, Hương phụ tử, Hương phu...
Châm cứu chữa Herpes sinh dục
Châm cứu chữa Herpes sinh dục
Mụn rộp sinh dục là do nhiễm virus herpes simplex (HSV). Virus herpes simplex được chia thành hai loại...
Bổ cốt toái (Tổ rồng, tắc kè đá)
Bổ cốt toái (Tổ rồng, tắc kè đá)
Drynaria fortuneiJ. Sm., họ Dương xỉ (Polypodiaceae).
Bộ phận dùng: Thân rễ tươi hoặc khô
Tính vị quy kinh:...
Chu sa-Thần sa (Châu sa, đơn sa)
Chu sa - Thần sa (Châu sa, đơn sa)
Chu sa - Thần sa (Châu sa, đơn sa)
Cinnabaris
Chu sa thuộc tỉnh Hồ nam - TQ,...
Bồ Công Anh: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng – 蒲公英
Bồ Công Anh: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 蒲公英
Tên dùng trong đơn thuốc:
Bồ công anh, Hoàng hơa địa...
Tác dụng chữa bệnh của Xuyên Tâm Liên 穿心莲
Tác dụng chữa bệnh của Xuyên Tâm Liên 穿心莲
+ Xuyên tâm liên (Herba Andrographitis) là dùng rễ hay toàn cây phơi hay sấy khô...
Ô đầu – Phụ tử
Ô đầu - Phụ tử
Ô đầu - Phụ tử
Ô đầu - Phụ tử TQ (Xuyên ô, Thảo ô).
Ô đầu VN (Củ gấu tầu, củ...