Đông dược - Thuốc nam

    Cây Lá lốt: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ

    Cây Lá lốt: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ

        Cây Lá lốt: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ - 罗洛胡椒 Tên dùng trong đơn thuốc: Tất bát, La lạc hồ tiêu... Phàn cho...
    Khi nào dùng thuốc xổ?

    Khi nào dùng thuốc xổ?

      Khi nào dùng thuốc xổ? Điều 213. Bệnh dương minh mạch trì tuy ra mồ hôi không sợ lạnh, mình nặng, khí đoản, bụng đầy...

    Sinh địa (Địa hoàng)

    Sinh địa (Địa hoàng) Rehmannia glutinosa(Gaertn. ) Libosch họ Hoa mõm chó –Scrophulariaceae Bộ phận dùng: Thân rễ (củ) Sinh địa (Địa hoàng) Tính vị quy kinh: Ngọt,...
     Lô Căn: Tác dụng và liều dùng

     Lô Căn: Tác dụng và liều dùng

       Lô Căn: Tác dụng và liều dùng 蘆根 (lô vĩ) + Lô căn (Rhizoma Phragmitis) là thân rễ phơi hay sấy khô của cây sặy Phragmites communis...

    Ich trí nhân

    Ich trí nhân Alpinia oxyphyllaMiq., họ Gừng (Zingiberaceae). Ich trí nhân Bộ phận dùng: Quả và hạt của cây ích trí Tính vị quy kinh: Cay, ấm -...

    Mạn Kinh Tử

    Mạn Kinh Tử Fructus Viticis Dùng quả chín phơi sấy khô của cây mạn kinh tử Vitex trifolia L. Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae. Tính vị :...
    Thảo Quả: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng, kiêng kỵ

    Thảo Quả: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng, kiêng kỵ

      Thảo Quả: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng, kiêng kỵ - 草果 Tên dùng trong đơn thuốc: Thảo quả,Thảo quả nhân, ổi Thảo quả (Thảo quả...
     Hoạt Thạch

     Hoạt Thạch

    Hoạt Thạch (là chất khoáng): + Hoạt thạch (Tancum), thành phần 9 + Tính vị: ngọt, đạm, hàn. Quy kinh vị, bàng quang. + Tác dụng: lợi niệu thông...

    Huyết dư thán có tác dụng gì?

     Huyết dư thán có tác dụng gì? 血余炭 Tên dùng trong đơn thuốc: Huyết dư thán, loạn phát thán. Phần cho vào thuốc: Tóc người. Bào chế: Chọn sạch tạp...

    ĐỊA MIẾT TRÙNG CÓ TÁC DỤNG GÌ?

      ĐỊA MIẾT TRÙNG CÓ TÁC DỤNG GÌ? Tôn dùng trong đơn thuốc: Giá trùng, Thổ miết trùng, Địa miết trùng. Phần cho vào thuốc: Toàn trùng (cả con). Bào...
    Trúc Diệp: Tác dụng và liều dùng

    Trúc Diệp: Tác dụng và liều dùng

      Trúc Diệp: Tác dụng và liều dùng 竹叶 (lá tre, lá vầu)   + Trúc diệp (Folium Phyllostachis) là lá tươi hoặc phơi khô của cây tre, vầu...

    Tiểu hồi (Hồi hương, tiểu hồi hương)

    Tiểu hồi (Hồi hương, tiểu hồi hương) Foeniculum vulgareMill., họ Cần (Apiaceae). Bộ phận dùng: Quả chín phơi khô Tính vị quy kinh: Cay, ôn - Can,...

    Bá tử nhân

    Bá tử nhân Bá tử nhân Biota orientalisEndl. =Thuja orientalisL., họ Trắc bách (Cupressaceae) Bộ phận dùng: Nhân hạt cây trắc bách diệp Tính vị quy kinh: Ngọt,...
    Tác dụng của Rau Ngổ thơm là gì?

    Tác dụng của Rau Ngổ thơm là gì?

      Tác dụng của Rau Ngổ thơm là gì? ( Hồ tuy, rau mùi, ngổ thơm, nguyên tuy, hương thái) + Hồ tuy là toàn cây và...

    Ô mai

    Ô mai Fructus Armeniacae praeparatus Ô mai Là sản phẩm chế từ quả mơ của cây mơ -Prunus mumeSieb. et Zucc. Họ Hoa hồng -Rosaceae. Ô mai...

    KÊ HUYẾT ĐẰNG CÓ TÁC DỤNG GÌ?

    KÊ HUYẾT ĐẰNG CÓ TÁC DỤNG GÌ? 鸡血藤 Tên dùng trong đơn thuốc: Kê huyết đằng. Phần cho vào thuốc: Dây Bào chế: Rửa sạch thái phiến, dùng...

    Ma nhân (vừng đen)

    Ma nhân (vừng đen) Semen Sesami nigrum Ma nhân (vừng đen) Dùng hạt lấy từ cây vừng -Sesamum indicumL. họ Vừng -Pedaliaceae. Tính vị: vị ngọt ; tính...

    Đại hoàng (tướng quân)

    Đại hoàng (tướng quân) Rhizoma Rhei Đại hoàng Dùng thân rễ đã cạo vỏ và phơi sấy khô của cây Đại hoàng -Rheum palmatumL. hoặcRheum officinaleBaillon. họ...

    Tục đoạn (Sâm nam, rễ kế)

    Tục đoạn (Sâm nam, rễ kế) Dipsacus japonicusMiq.và một số loài thuộc chiDipsacus,họ Tục đoạn (Dipsacaceae). Không nhầm lẫn với vị thuốcCát sâmlà rễ củ của...

    Tông lư (bẹ móc)

    Tông lư (bẹ móc) Trachycarpus fortuneiH. Wendl. Họ dừa (Palmae) Tông lư (bẹ móc) Bộ phận dùng: Cuống lá cây móc Tính vị quy kinh: Đắng sáp, bình...