Đông dược - Thuốc nam

    Khiên ngưu tử ( hắc sửu, bạch sửu)

    Khiên ngưu tử ( hắc sửu, bạch sửu) Semen Pharbitidis Dùng hạt của cây bìm bìm-Ipomoea hederaceaJacq(Pharbitis hederaceaChoisy). Họ Bìm bìm-Convolvulaceae. Khiên ngưu tử ( hắc sửu,...

    Tác dụng chữa bệnh của cây cà gai leo

    Tác dụng chữa bệnh của cây cà gai leo Mô tả:Cây nhỏ sống nhiều năm, mọc leo hay bò dài đến 6m hay hơn. Thân...
    Diêm Sinh 石 硫 黃: Tác dụng và những lưu ý

    Diêm Sinh 石 硫 黃: Tác dụng và những lưu ý

    Diêm Sinh 石 硫 黃: Tác dụng và những lưu ý (THẠCH LƯU HOÀNG) Tên dùng trong đơn thuốc: Thạch lưu hoàng, Sinh lưu hoàng, Chế lưu...
     Cỏ Bấc Đèn 燈草

     Cỏ Bấc Đèn 燈草

     Cỏ Bấc Đèn 燈草 (ĐĂNG THẢO) Tên dùng trong đơn thuốc: Đăng thảo, Đăng tâm, Đăng tâm thảo, Chu đăng tâm, Dăng thảo hồi. (Cỏ bấc...

    Cỏ nhọ nồi (Hạn liên thảo, cỏ mực)

    Cỏ nhọ nồi (Hạn liên thảo, cỏ mực) Eclipta albaHassk. =Eclipta prostrataL., họ Cúc (Asteraceae). Cỏ nhọ nồi (Hạn liên thảo, cỏ mực) Bộ phận dùng: Toàn...
    Hải Tảo 海藻: Cách dùng và liều lượng

    Hải Tảo 海藻: Cách dùng và liều lượng

    Hải Tảo 海藻: Cách dùng và liều lượng (Rong Biển) Tên dùng trong đơn thuốc: Hải tảo, Đạm hải tảo. Phần cho vào thuốc: Toàn bộ tảo. Bào...
    Hạt Thầu Dấu 蓖麻子: Tác dụng và liều dùng

    Hạt Thầu Dấu 蓖麻子: Tác dụng và liều dùng

    Hạt Thầu Dấu 蓖麻子: Tác dụng và liều dùng (Tý Ma Tử) Tên dùng trong đơn thuốc: Tỳ ma tử, Tỳ Ma nhân, Tỳ ma du Phần...

    Huyết dư – tóc đốt tồn tính

    Huyết dư Crinis carbonisatus Huyết dư - tóc đốt tồn tính Bộ phận dùng: Tóc người rửa sạch, đốt tồn tính thành than Tính vị quy kinh: Đắng,...

    Xuyên tiêu (hoa tiêu, thục tiêu, hạt sẻn, sưng, hoàng lực, lưỡng diện châm)

    Xuyên tiêu (hoa tiêu, thục tiêu, hạt sẻn, sưng, hoàng lực, lưỡng diện châm. . . ) Zanthoxylum sp., họ Cam (Rutaceae). Bộ phận dùng: Quả...

    Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch)

    Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch. ) Cudrania tricuspidata(Carr. ) Bur., họ Dâu tằm -Moraceae. Bộ phận dùng:Lá, rễ. Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng...

    Thiên Niên Kiện (Sơn Thục)

    Thiên niên kiện (sơn thục) Rhizoma Homalomenae Dùng thân rễ cây thiên niên kiện - Homalomena occulta (Lour. ) Schott. Họ Ráy - Araceae. Tính vị :...

    Quế Chi

    Quế chi Ramulus Cinnamomi Là cành nhỏ của một số loài quếCinnamomum sp. Ví dụ: quế Thanh hoáCinnamomum loureirii Nees, quế Trung quốcCinnamomum cassia Blum, quế...

    Trạch lan

    TRẠCH LAN Tên thuốc: Herba Lycobi Tên thực vật: Lycopus lucidus Turcz. var. Hirtus Regel Tên Việt Nam: Lá Mần Tưới. Bộ phận dùng: Toàn bộ phần trên...

    Dây Đau Xương (Khoan Cân Đằng)

    Dây đau xương (khoan cân đằng) Caulis Tinosporae . Dùng toàn cây tươi hoặc khô của các loại dây đau xương - Tinospora sinensis Merr. (T....

    Mẫu lệ (Vỏ hầu, vỏ hà, hầu cửa sông, hà sông)

    Mẫu lệ (Vỏ hầu, vỏ hà, hầu cửa sông, hà sông) Mẫu lệ Ostrea sp., họ Mẫu lệ (Ostreidae). Bộ phận dùng: Vỏ hầu, đem nung, tán...

    Tông lư (bẹ móc)

    Tông lư (bẹ móc) Trachycarpus fortuneiH. Wendl. Họ dừa (Palmae) Tông lư (bẹ móc) Bộ phận dùng: Cuống lá cây móc Tính vị quy kinh: Đắng sáp, bình...

    Khương Hoạt

    Khương hoạt Radix Notopterygii Dùng rễ của cây khương hoạt (còn gọi là xuyên khương) Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang. Họ Hoa tán -...

    Cỏ sữa (cây có nhựa mủ trắng như sữa )

    Cỏ sữa (cây có nhựa mủ trắng như sữa) Cỏ sữa to lá (thiên cẩm thảo) Euphorbia hirtaL.hayEuphorbia piluliferaL, họ Thầu dầu -Euphobiaceae. Cỏ sữa nhỏ lá...

    Nhân sâm

    Nhân sâm Nhân sâm Sâm cao lyPanax ginsengC. A. Mey., họ Nhân sâm (Araliaceae). Sâm TQ (cat lâm) Sâm Ngọc linh. (VN)Panax vietnamensisHa et Grushv.,họ Nhân sâm (Araliaceae). Tây...

    Tam lăng

    Tam lăng Tam lăng Dùng thân rễ cây Tam lăng-Scirpus yagarahọ Cói -Cyperaceae. Tính vị: Vị đắng, tính bình Quy kinh: vào kinh can, tỳ. Công năng: Phá huyết,...