Đông dược - Thuốc nam

    Thạch cao (Bạch hổ, băng thạch)

    Thạch cao. (Bạch hổ, băng thạch) Gypsum Fibosum Thạch cao Thành phần: chủ yếu là calci - sunfat ngậm nước (CaSO4. 2H2O) Tính vị quy kinh: Vị ngọt,...

    Cánh kiến trắng

    Cánh kiến trắng Tên khoa học: Styrax sp. Họ Bồ đề - Styracaceae. Việt Nam có 4 loài: Styrax tonkinensis Pierre, Styrax benzoin Dryand, Styrax agrestis G....

    Tang Diệp

    Tang Diệp Folium Mori albae Dùng lá tươi hay khô của cây dâu tằm Morus alba L. Họ Dâu tằm Moraceae. Tính vị : vị ngọt,...

    A giao

    A giao Tên thuốc: Colla Asini. Tên khoa học: Gelatinum Asini A giao là keo chế từ da con lừa ( Equus Asinus L. ). Thường A...

    Trúc lịch

    Trúc lịch Trúc lịch Succus Bambusae Là dịch chảy ra sau khi đem đốt các ống tre tươi hoặc măng cành treBambusae sp.Họ Lúa -Poaceae. Tính vị :...

    Bình vôi (Ngải tượng, củ một)

    Bình vôi (Ngải tượng, củ một) Stephania glabra(Roxb. ) Miers.hoặc một số loài Bình vôi khác có chứa L - tetrahydropalmatin, họ Tiết dê (Menispermaceae). Bộ...

    Bạch Chỉ

    Bạch chỉ Radix Angelicae Dùng rễ của cây Bạch chỉAngelica dahuricaBenth et Hook . Họ Hoa tán –Apiaceae Phân biệt với cây bạch chỉ nam (cây...

    Tác dụng chữa bệnh của Rau má – rau má có cộng dụng gì

    Tác dụng chữa bệnh của Rau má Lương y Võ Hà Rau má là một loại rau thông dụng có tác dụng sát trùng giải độc...

    Cúc Hoa

    Cúc hoa Flos Chrysanthemi Dùng hoa của cây cúc hoa vàng Chrysanthemum indicum L . và cây cúc hoa trắng Chrysanthemum sinense Sabine. Họ Cúc -...

    Xuyên sơn giáp (vảy tê tê)

    Xuyên sơn giáp (vảy tê tê) Squama Manidis Xuyên sơn giáp (vảy tê tê) Dùng vảy phơi khô của con tê tê (con trút) -Manis pentadactylaL. họ...

    Bạch thược (thược dược)

    Bạch thược (thược dược) Bạch thược (thược dược) Paeonia lactifloraPall., họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Bộ phận dùng: Củ (rễ), màu trắng gọi bạch thược Tính vị quy kinh:...

    Tri mẫu

    Tri mẫu Anemarrhena asphodeloidesBge. họ Tri mẫu -Asphodelaceae Bộ phận dùng Thân rễ Tri mẫu Tính vị quy kinh: tính đắng, hàn - Phế, vị, thận Công năng chủ...

    Mẫu đơn bì (Đơn bì, đan bì)

    Mẫu đơn bì (Đơn bì, đan bì) Paeonia suffruticosaAndr. , họ Hoàng liên -Ranunculaceae. Bộ phận dùng: Vỏ rễ của cây hoa mẫu đơn (Mộc thược...

    Tiểu hồi (Hồi hương, tiểu hồi hương)

    Tiểu hồi (Hồi hương, tiểu hồi hương) Foeniculum vulgareMill., họ Cần (Apiaceae). Bộ phận dùng: Quả chín phơi khô Tính vị quy kinh: Cay, ôn - Can,...

    Trạch tả (mã đề nước)

    Trạch tả (mã đề nước) Rhizoma Alismatis Dùng thân rễ đã cạo sạch vỏ ngoài của cây trạch tả -Alisma plantago aquaticaL. Họ Trạch tả -Alismataceae. Trạch...

    Tác dụng chữa bệnh của mộc nhỉ đen

    Tác dụng chữa bệnh của mộc nhỉ đen Lương y Võ Hà Mộc nhĩ đen là một loại nấm ăn được có giá trị bổ dưỡng...

    Đảng sâm (Phòng đẳng sâm, rầy cáy, mần cáy)

    Đảng sâm (Phòng đẳng sâm, rầy cáy, mần cáy) Đảng sâm nam.Campanumoea javanicaBlumevà một số cây thuộc chi Campanumoea, họ Hoa chuông (Campanulaceae). Đảng sâm Trung...

    Thông thảo (thông thoát)

    Thông thảo (thông thoát) Medulla Tetrapanacis Dùng lõi xốp trắng của cây thông thảo -Tetrapanax papyriferusHook. Họ Nhân sâm -Araliaceae. Thông thảo (thông thoát) Tính vị: vị ngọt,...

    Phù Bình (Bèo Tấm Tía)

    Phù bình (bèo tấm tía) Herba Spirodelae polyrrhizae Dùng toàn thân bỏ rễ phơi sấy khô của cây bèo tấm tía - Spirodela polyrrhiza. Họ Bèo...

    Tang phiêu tiêu

    Tang phiêu tiêu Vagina ovorum Mantidis Tang phiêu tiêu Dùng tổ bọ ngựa trên cây dâu -Morus albaL. Họ Dâu tằm -Moraceae. Tính vị: vị ngọt, mặn ;...