Đông dược - Thuốc nam

    XUYÊN SƠN GIÁP CÓ TÁC DỤNG GÌ?

        XUYÊN SƠN GIÁP CÓ TÁC DỤNG GÌ? 穿山甲 Tên dùng trong đơn thuốc: Trích giáp phiến, Bào giáp châu. Phần cho vào thuốc: Vảy. Bào chế: Rửa sạch...

    ĐỊA MIẾT TRÙNG CÓ TÁC DỤNG GÌ?

      ĐỊA MIẾT TRÙNG CÓ TÁC DỤNG GÌ? Tôn dùng trong đơn thuốc: Giá trùng, Thổ miết trùng, Địa miết trùng. Phần cho vào thuốc: Toàn trùng (cả con). Bào...

    HUYẾT KIỆT CÓ TÁC DỤNG GÌ?

      HUYẾT KIỆT CÓ TÁC DỤNG GÌ? 血竭 Tên dùng trong đơn thuốc: Huyết kiệt, Chân huyết kiệt, Kỳ lân kiệt. Phần cho vào thuốc: Nhựa cây. Bào chế: Lấy nguyên...

    CAN TẤT (Sơn khô): TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ LIỀU DÙNG

      CAN TẤT (Sơn khô): TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ LIỀU DÙNG 乾 漆 Tên dùng trong đơn thuốc: Can Tất, Can tất thán, Can tất...

    GIÁNG HƯƠNG: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

      GIÁNG HƯƠNG: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG Tên dùng trong đơn thuốc: Giáng hương, Giáng chân hương, Tử (tia) giáng hương, Giáng...

    NGA TRUẬT: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

        NGA TRUẬT: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG - 莪术 Tên dùng trong đơn thuốc: Bồng Nga truật, Nga truật Phân cho vào thuốc: Củ. Bào...

    TAM LĂNG: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

      TAM LĂNG: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG - 三棱 Tên dùng trong đơn thuốc: Tam lăng, Kinh tam lâng, Kinh (kinh đô) tam...

    THANH BÌ: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

      THANH BÌ: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG - 青皮 Tên dùng trong đơn thuốc: Thanh bì, Tế thanh bì, Tiểu thanh bì,...

    CHỈ THỰC, CHỈ XÁC: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

    CHỈ THỰC, CHỈ XÁC: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG - 枳實,枳殼 Tên dùng trong đơn thuốc: Chi thực, Chỉ xác, Trần. Chỉ...

    NGŨ LINH CHI: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

      NGŨ LINH CHI: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG Tên dùng trong đơn thuốc: Ngũ linh chi, Hàn hiệu Phần cho vào thuốc: Phân của loài...

    BỒ HOÀNG: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG

      BỒ HOÀNG: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG 莆黄 Tên dùng trong đơn thuốc: Bồ hoàng, Sinh bồ hoàng, Sao bồ hoàng,...

    THỦY ĐIỆT (Con Đĩa): TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG

        THỦY ĐIỆT (Con Đĩa): TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG -  水蛭   Tèm đùng trong đơn thuốc: Thủy diệt, Mã hoàng. Phần cho vào...

    Cáp phấn (Vỏ hến trắng): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng

      Cáp phấn (Vỏ hến trắng): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 蛤 粉 Tên thuốc : Cáp phấn, Hài cáp phấn, Cáp...

    Cáp giới (Tắc kè): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng

        Cáp giới (Tắc kè): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 蛤 蚧 Tên thuốc : Cáp giới vĩ (đuôi tắc kè), Đôi...

    La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng

      La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 萊菔子 Tên thuốc : Lai phục tử, La bạc tử. Thành phần cho vào...

    THIÊN NAM TINH: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

      THIÊN NAM TINH: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG 天南星 Tên dùng trong đơn thuốc: Thiên nam tinh, Sinh nam. tinh, Chế đởm...

    TỲ BÀ DIỆP: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG

      TỲ BÀ DIỆP: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG - 枇杷叶 Tên dùng trong đơn thuốc: Tỳ bà diệp, Thanh trích tỳ bà diệp...

    MÀNG TRÙNG (Ruồi trâu): tác dụng, liều dùng và kiêng kỵ

        MÀNG TRÙNG (Ruồi trâu): tác dụng, liều dùng và kiêng kỵ虻虫 Tên dừng trong đơn thuốc: Mang trùng, Manh trùng, Phần cho vào thuốc: Cả con Bào chế: Bỏ cánh...

    ĐÀO NHÂN: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, LIỀU LƯỢNG, KIÊNG KỴ

        ĐÀO NHÂN: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, LIỀU LƯỢNG, KIÊNG KỴ - 桃仁 Tên dùng trong đơn thuốc: Đào nhân, Đào hạch nhân, Đào nhân nê. (Đào...
    Khi nào thì dùng thuốc xổ, khi nào không?

    Khi nào thì dùng thuốc xổ, khi nào không?

    Khi nào thì dùng thuốc xổ, khi nào không? 214. Bệnh dương minh sốt cơn, đại tiện phân hơi rắn, có thể dùng Đại thừa...